Tham khảo Urabe Kumeko

Chú thích

  1. Kinema Junpōsha 1980, tr. 16.
  2. Kinema Junpōsha 1980, tr. 17.
  3. Kinema Junpōsha 1980, tr. 18.
  4. Richie 2006, tr. 77.
  5. 1 2 Matsūra 1982, tr. 86.
  6. Morris 1967, tr. 26.
  7. 1 2 3 4 5 Sato 2006, tr. 392.
  8. Russell 2008, tr. 58.
  9. 1 2 Sato 2006, tr. 395.
  10. Sato 2006, tr. 325.
  11. 1 2 3 Kinema Junpōsha 1980, tr. 19.
  12. Galbraith 2008, tr. 65.
  13. Yoshimoto 2000, tr. 439.
  14. Russell 2008, tr. 323.
  15. Richie 2006, tr. 130.
  16. 1 2 Galbraith 2008, tr. 114.
  17. Galbraith 2008, tr. 242.
  18. 1 2 Galbraith 2008, tr. 287.
  19. 1 2 3 “"おばあちゃんアイドル"の浦辺粂子 浴衣に引火し火傷死” [Yukata của "Thần tượng bà ngoại" Urabe Kumeko bị bốc cháy và chết cháy]. Nikkan Gendai (bằng tiếng Nhật). 20 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2022.
  20. Shinbunsha 1997, tr. 190.
  21. 1 2 Tsūshinsha 1994, tr. 58.
  22. 1 2 3 Tsūshinsha 1994, tr. 348.
  23. “ニュース” [Tin tức]. Kurashikku Eiga Nyūsu (bằng tiếng Nhật). 28: 14. 1984. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2022.
  24. Kanshōkai & Eigasha 2005, tr. 172.
  25. Inomata 1975, tr. 294.
  26. Matsūra 1982, tr. 99.
  27. Sato 2006, tr. 393.
  28. Inomata 1975, tr. 52.
  29. Asoshiētsu 2008, tr. 108.
  30. Kinema Junpōsha 1980, tr. 383.
  31. Inomata 1975, tr. 454.
  32. Matsūra 1982, tr. 75.
  33. 1 2 Matsūra 1982, tr. 157.
  34. Nobuyoshi 1991, tr. 284.
  35. Inomata 1975, tr. 470.
  36. Matsūra 1982, tr. 213.
  37. Inomata 1975, tr. 471.
  38. Galbraith 2008, tr. 71.
  39. Galbraith 2008, tr. 72.
  40. Kanshōkai & Eigasha 2005, tr. 26.
  41. Galbraith 1996, tr. 324.
  42. Miyagi 1990, tr. 35.
  43. Galbraith 2008, tr. 88.
  44. Inomata 1975, tr. 473.
  45. Russell 2008, tr. 241.
  46. 1 2 Matsūra 1982, tr. 150.
  47. Buehrer 1990, tr. 81.
  48. 1 2 Inomata 1975, tr. 495.
  49. Kinema Junpōsha 1980, tr. 801.
  50. Buehrer 1990, tr. 114.
  51. Matsūra 1982, tr. 158.
  52. Ekusupuresu 1998, tr. 1082.
  53. Ekusupuresu 1998, tr. 975.
  54. Ekusupuresu 1998, tr. 878.
  55. 1 2 Ekusupuresu 1998, tr. 1088.
  56. Inomata 1975, tr. 478.
  57. Galbraith 2008, tr. 207.
  58. Kanshōkai & Eigasha 2005, tr. 309.
  59. Galbraith 2008, tr. 245.
  60. Cowie & Elley 1977, tr. 383.
  61. Galbraith 2008, tr. 246.
  62. Matsūra 1982, tr. 159.
  63. Galbraith 2008, tr. 349.
  64. Matsūra 1982, tr. 197.
  65. Ekusupuresu 1998, tr. 916.
  66. Kinema Junpōsha 1980, tr. 21.
  67. Kinema Junpōsha 1980, tr. 67.
  68. Ekusupuresu 1998, tr. 1108.
  69. Tsūshinsha 1994, tr. 80.
  70. Tsūshinsha 1994, tr. 93.
  71. Tsūshinsha 1994, tr. 363.
  72. Tsūshinsha 1994, tr. 522.
  73. Asoshiētsu 2008, tr. 239.

Nguồn

  • Asoshiētsu, Nichigai (2008). 映画基本書目大正・昭和・平成 [Sách điện ảnh cơ bản: Taisho, Showa, Heisei] (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Hatsubaimoto Kinokuniya Shoten. ISBN 978-4-81692-194-0.
  • Buehrer, Beverley Bare (1990). Japanese Films: A Filmography and Commentary 1921—1989 (bằng tiếng Anh). Chicago: St James Press. ISBN 978-1-55862-163-3.
  • Cowie, Peter; Elley, Derek (1977). World Filmography 1967 (bằng tiếng Anh). Luân Đôn: Tantivy Press. ISBN 978-0-89950-458-2.
  • Ekusupuresu, AV (1998). 映画大全集 [Hướng dẫn phim ảnh] (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Metamoru Shuppan. ISBN 978-4-89595-216-3.
  • Galbraith, Stuart (1996). The Japanese Filmography: A Complete Reference to 209 Filmmakers and the Over 1250 Films Released in the United States, 1900 Through 1994 (bằng tiếng Anh). Jefferson: McFarland. ISBN 978-0-78640-032-4.
  • Galbraith, Stuart (2008). The Toho Studios Story: A History and Complete Filmography (bằng tiếng Anh). Lanham: Scarecrow Press. ISBN 978-1-46167-374-3.
  • Inomata, Katsuhito (1975). 日本映画名作全史 [Toàn bộ lịch sử các các kiệt tác điện ảnh Nhật Bản] (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Shakai Shisōsha. ISBN 978-4-39010-803-4.
  • Iwamoto, Kenji (2007). サイレントからトーキーへ : 日本映画形成期の人と文化 [Từ Im lặng đến Nói chuyện, Con người và Văn hóa trong Thời đại hình thành Điện ảnh Nhật Bản] (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Shinwasha. ISBN 978-4-91608-778-2.
  • Kanshōkai, Musei Eiga; Eigasha, Matsuda (2005). 日本無声映画俳優名鑑 [Những ngôi sao phim câm tuyệt vời của Nhật Bản] (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Āban Konekushonzu. ISBN 978-4-90084-975-4.
  • Kinema Junpōsha (1980). 日本映画俳優全集・女優編 [Toàn bộ các tác phẩm của diễn viên và nữ diễn viên điện ảnh Nhật Bản] (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Kinema Junpōsha. OCLC 22823615.
  • Matsūra, Kōzō (1982). 日本映画史大鑑: 映画渡来から現代まで・86年間の記錄 [Từ điển bách khoa lịch sử điện ảnh Nhật Bản: Kỷ lục 86 năm kể từ khi phim ảnh xuất hiện cho đến ngày nay] (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Bunka Shuppankyoku. OCLC 12700245.
  • Miyagi, Kenshu (1990). 戦後・戦争映画史 [Phim ảnh: Thời chiến và hậu chiến] (bằng tiếng Nhật). Okinawa: Tanteki Chokusanbō. ISBN 978-4-88218-034-0.
  • Morris, Peter (1967). Mizoguchi Kenji (bằng tiếng Anh). Ottawa: Canadian Film Institute. OCLC 803953367.
  • Nobuyoshi, Nishida (1991). 溝口健二集成 [Tổng hợp các tác phẩm của Mizoguchi Kenji] (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Kinema Junpōsha. ISBN 978-4-87376-045-2.
  • Richie, Donald (2006). A Hundred Years of Japanese Film (bằng tiếng Anh). Tokyo: Kodansha. ISBN 978-4-77002-995-9.
  • Russell, Catherine (2008). The Cinema of Naruse Mikio: Women and Japanese Modernity (bằng tiếng Anh). Durham: Duke University Press. ISBN 978-0-82234-312-7.
  • Sato, Tadao (2006). 溝口健二の世界 [Thế giới cỉa Mizoguchi Kenji] (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Heibonsha. ISBN 978-4-58276-593-9.
  • Shinbunsha, Yomiuri (1997). 映画百年 : 映画はこうしてはじまった [100 năm của Điện ảnh: Những khởi đầu] (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Kinema Junpōsha. ISBN 978-4-87376-198-5.
  • Tsūshinsha, Nyūsu (1994). テレビドラマ全史, 1953—1994 [Lịch sử phim truyện truyền hình, 1953—-1994] (bằng tiếng Nhật). Tokyo: Tōkyō Nyūsu Tsūshinsha. OCLC 32241958.
  • Yoshimoto, Mitsuhiro (2000). Kurosawa: Film Studies and Japanese Cinema (bằng tiếng Anh). Durham: Duke University Press. ISBN 978-0-82232-519-2.